Ống nhựa PVC là sản phẩm không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực, từ hệ thống cấp thoát nước dân dụng đến các công trình công nghiệp. Để đảm bảo hiệu quả sử dụng cũng như tuổi thọ của hệ thống ống, việc hiểu rõ về kích thước ống nhựa PVC là điều vô cùng cần thiết. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn kiến thức cơ bản về các kích thước ống nhựa PVC phổ biến, cách lựa chọn kích cỡ phù hợp và giới thiệu địa chỉ cung cấp uy tín tại Việt Nam.
1. Sơ lược về ống nhựa PVC
1.1. Ống nhựa PVC là gì?
Ống nhựa PVC (Polyvinyl Chloride) là một loại ống làm từ chất liệu nhựa tổng hợp PVC, nổi bật với độ bền cao, khả năng chống chịu ăn mòn và chịu áp lực tốt. Ống PVC là lựa chọn tối ưu cho nhiều hệ thống dẫn nước, dẫn khí và các công trình khác vì nó nhẹ, dễ lắp đặt và có tuổi thọ dài hơn so với ống kim loại.
1.2. Vai trò quan trọng của ống nhựa PVC trong thực tế
Ống nhựa PVC có vai trò thiết yếu trong nhiều lĩnh vực và mang lại nhiều lợi ích về chi phí, độ bền và khả năng chống ăn mòn. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến nhất của ống nhựa PVC:
Hệ thống cấp và thoát nước gia đình, tòa nhà, và công trình công cộng.
Ống nước pvc tưới tiêu cho cây trồng trong nông nghiệp.
Hệ thống xử lý nước thải và hóa chất trong nhà máy, xí nghiệp.
Hệ thống ống nhựa PVC dẫn khí và hơi trong các hệ thống công nghiệp.
Ống nhựa luồn dây điện và cáp viễn thông.
Hệ thống thoát nước mưa.
1.3. Tại sao cần tìm hiểu về kích thước ống nhựa PVC?
Mỗi loại công trình đều yêu cầu một kích cỡ ống nhựa PVC phù hợp, tương ứng với áp suất và dòng chảy. Do đó, nắm rõ các kích cỡ ống nhựa PVC sẽ giúp bạn dễ dàng chọn loại ống phù hợp và tối ưu hóa chi phí. Ngoài ra, tìm hiểu kích thước ống còn giúp bạn hiểu rõ hơn về các tiêu chuẩn kỹ thuật của ống, hỗ trợ trong quá trình lắp đặt và bảo dưỡng.
2. Các kích thước của ống nhựa PVC thường gặp
Hiện nay, các kích thước ống nhựa PVC phổ biến bao gồm: đường kính ngoài (OD), đường kính trong (ID), đường kính danh nghĩa (DN hay "Phi"), độ dày thành ống và áp suất tối đa (PN).
- Đường kính ngoài (OD): Đo khoảng cách giữa hai mép ngoài của thành ống nhựa pvc, giúp xác định kích thước và khả năng lắp ghép của ống. Đường kính ngoài lớn thường đồng nghĩa với khả năng truyền tải cao hơn, do ống có thể chứa một lượng nước lớn hơn. Tuy nhiên, kích thước ống nước pvc lớn cũng đòi hỏi hệ thống giá đỡ và không gian lắp đặt rộng hơn, điều này có thể làm tăng chi phí.
Đường kính trong (ID): Khoảng cách giữa hai mép trong của thành ống, ảnh hưởng đến lưu lượng dòng chảy của ống nước PVC. Đường kính trong càng lớn, lưu lượng nước chảy qua ống càng cao, giúp tăng hiệu suất truyền tải của hệ thống cấp thoát nước. Đối với ống nước PVC dùng trong các hệ thống lớn, đường kính trong thường phải được chọn đúng để đảm bảo dòng chảy không bị tắc nghẽn.
Phi (DN): Là đường kính danh nghĩa, thể hiện kích cỡ gần đúng của ống nhựa pvc. Kích thước này thường do nhà sản xuất quy ước để dễ nhận diện và đo lường. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng đây không phải là kích thước chính xác mà chỉ là danh nghĩa.
Độ dày thành ống: Là khoảng cách giữa mép ngoài và mép trong của ống nhựa pvc, thường được đo theo hệ mét. Độ dày thành ống càng lớn, khả năng chịu áp lực càng cao, từ đó đảm bảo ống nước PVC hoạt động tốt dưới các điều kiện áp suất lớn.
Áp suất tối đa (PN): Áp suất tối đa mà ống có thể chịu ở điều kiện nhiệt độ tiêu chuẩn. Áp suất ống nước PVC thường được đo bằng đơn vị bar hoặc kg/cm². Thông thường, kích thước ống nhựa PVC với PN cao sẽ phù hợp cho các hệ thống công nghiệp yêu cầu khả năng chịu áp suất lớn.
Xem thêm >> Ống nhựa PVC lõi thép phi 100mm nhập khẩu
3. Bảng kích thước ống nhựa PVC theo hệ mét, inch và CIOD
3.1. Kích thước ống nhựa PVC theo hệ Mét
Kích thước ống nước PVC theo hệ mét là phổ biến nhất tại Việt Nam. Các kích cỡ ống nhựa PVC có đường kính từ 20mm đến 630mm và được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4422 và ISO 1452. Đơn vị đo đường kính thường được sử dụng là “phi” (Ø). Ví dụ, ống PVC Ø20 có đường kính ngoài là 20mm và chiều dài thường là 4 mét hoặc 6 mét.
Kích thước | Đường kính Ngoài | Chiều dài khớp nối | Độ dày thành ống | Chiều dài ống | ||||||||
DN | OD | l | ln | PN 4 | PN 5 | PN 6 | PN 8 | PN 10 | PN 12,5 | PN 16 | ||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | m | m |
20 | 20 | 20 | – | – | – | – | – | 1 | 1,2 | 1,5 | 4 | 6 |
25 | 25 | 25 | – | – | – | – | 1 | 1,2 | 1,5 | – | 4 | 6 |
32 | 32 | 30 | – | – | – | 1 | 1,3 | 1,6 | – | – | 4 | 6 |
40 | 40 | 35 | – | 1 | – | 1,2 | – | 1,9 | – | – | 4 | 6 |
50 | 50 | 41 | – | 1 | – | 1,5 | – | 2,4 | – | – | 4 | 6 |
63 | 63 | 50 | 103 | 1,3 | – | 1,9 | – | 3 | – | – | 4 | 6 |
75 | 75 | 60 | 105 | 1,5 | – | 2,2 | – | 3,6 | – | – | 4 | 6 |
90 | 90 | 72 | 115 | 1,8 | – | 2,7 | – | 4,3 | – | – | 4 | 6 |
110 | 110 | 88 | 118 | – | 2,2 | – | 3,4 | – | 5,3 | – | 4 | 6 |
125 | 125 | 100 | 128 | – | 2,5 | – | 3,9 | – | 6 | – | 4 | 6 |
140 | 140 | 112 | 128 | – | 2,8 | – | 4,3 | – | 6,7 | – | 4 | 6 |
160 | 160 | 128 | 137 | – | 3,2 | – | 4,9 | – | 7,7 | – | 4 | 6 |
180 | 180 | 144 | 146 | – | 3,6 | – | 5,5 | – | 8,6 | – | 4 | 6 |
200 | 200 | 160 | 147 | – | 4 | – | 6,2 | – | 9,6 | – | 4 | 6 |
225 | 225 | 180 | 158 | – | 4,5 | – | 6,9 | – | 10,8 | – | 4 | 6 |
250 | 250 | 200 | 165 | – | 5 | – | 7,7 | – | 11,9 | – | 4 | 6 |
280 | 280 | 224 | 172 | – | 5,5 | – | 8,6 | – | 13,4 | – | 4 | 6 |
315 | 315 | 252 | 193 | – | 6,2 | – | 9,7 | – | 15 | – | 4 | 6 |
355 | 355 | 284 | 206 | – | 7 | – | 10,9 | – | 16,9 | – | 4 | 6 |
400 | 400 | 320 | 218 | – | 7,9 | – | 12,3 | – | 19,1 | – | 4 | 6 |
450 | 450 | – | 235 | – | – | 13,8 | – | 21,5 | – | 4 | 6 | |
500 | 500 | – | 255 | – | – | 15,3 | – | 23,9 | – | 4 | 6 | |
560 | 560 | – | 273 | – | – | 17,2 | – | 26,7 | – | 4 | 6 | |
630 | 630 | – | 295 | – | – | 19,3 | – | 30 | – | 4 | 6 |
3.2. Kích thước ống nhựa PVC theo hệ Inch
Bên cạnh hệ mét, hệ inch cũng được sử dụng trong một số dòng ống nước PVC. Các kích cỡ này từ 1/2 inch đến 4 inch, phù hợp với tiêu chuẩn BS 3505 và ISO 1452. Hệ inch được áp dụng nhiều cho các hệ thống kết nối với phụ tùng kim loại, với đường kính ngoài có thể khác biệt so với tính toán trực tiếp. Chẳng hạn, DN1/2 inch không bằng 12.7mm mà thường khoảng 21.4mm để phù hợp tiêu chuẩn.
Danh nghĩa | Đường kính ngoài | Chiều dài khớp nối | Độ dày thành ống | Chiều dài ống | |||||||
DN | OD | L | PN 3 | PN 5 | PN 6 | PN 9 | PN 12 | PN 15 | |||
mm | Inch | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | m | m |
15 | 1/2 | 21,4 | 30 | – | – | – | – | – | 1,6 | 4 | 6 |
20 | 3/4 | 26,8 | 35 | – | – | – | – | 1,8 | – | 4 | 6 |
25 | 1 | 33,6 | 40 | – | – | – | – | 2 | – | 4 | 6 |
32 | 5/4 | 42,3 | 44 | – | – | – | 2,1 | – | – | 4 | 6 |
40 | 3/2 | 48,3 | 55 | – | – | – | 2,4 | – | – | 4 | 6 |
50 | 2 | 60,3 | 63 | – | – | 2 | 2,8 | – | – | 4 | 6 |
80 | 3 | 88,9 | 64 | 1,7 | – | 2,9 | 3,8 | – | – | 4 | 6 |
100 | 4 | 114,3 | 100 | – | 3,2 | 3,8 | 4,9 | – | – | 4 | 6 |
3.3. Kích thước ống nhựa PVC hệ CIOD
Hệ CIOD, hay Cast Iron Outside Diameter, dùng cho các loại ống nhựa PVC có đường kính ngoài tương ứng với ống gang. Kích thước ống theo hệ CIOD phổ biến từ 100mm đến 200mm. Các tiêu chuẩn thường dùng cho loại này là AS/NZS 1477 và ISO 2531, đặc biệt phù hợp với các công trình lớn yêu cầu độ bền cao.
Kích thước | Đường kính ngoài | Chiều dài khớp nối | Độ dày thành ống | Chiều dài ống | |||
DN | OD | L | Lb | PN 10 | PN 12 | ||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | m | m |
100 | 121,9 | 100 | 117 | – | 6,7 | 4,0 | 6.0 |
150 | 177,3 | 125 | 130 | – | 9,7 | 4,0 | 6.0 |
200 | 222,0 | 150 | 180 | 9,7 | 11,4 | 4,0 | 6.0 |
4. Bảng kích thước ống nhựa PVC của Ống Thuận Thảo
Ống Thuận Thảo là một trong những đơn vị sản xuất ống nhựa PVC uy tín tại Việt Nam với đa dạng các dòng sản phẩm, đáp ứng nhu cầu về cả kích cỡ và chất lượng. Thuận Thảo chuyên sản xuất các dòng ống PVC theo đường kính trong (ID) để đảm bảo lưu lượng dòng chảy ổn định. Các dòng sản phẩm phổ biến:
Ống nhựa PVC lưới dẻo: được sản xuất từ nhựa PVC nguyên sinh kêt hợp lớp lưới sợi Polyester gia cố bên trong. Ống nhựa lưới deo của Ống Thuận Thảo sản xuất có kích thước từ phi 8mm đến phi 42mm, đáp ứng các yêu cầu về linh hoạt và độ bền cao.
Ống nhựa PVC lõi thép: cấu tạo ống gồm 2 lớp nhựa PVC nguyên sinh bao quanh lớp lõi thép xoắn cứng cáp. Ống được nhập khẩu theo tiêu chuẩn riêng với kích thước từ phi 16mm đến phi 150mm, phù hợp với các hệ thống yêu cầu chịu áp lực cao và khả năng uốn cong tốt.
Ống nhựa PVC lõi thép | Ống nhựa PVC lưới dẻo | ||
Đường kính trong (ID) (mm) | Độ dày (mm) | Đường kính trong (ID) (mm) | Độ dày (mm) |
PHI 16MM | 3mm | PHI 8MM | 1.5 - 2.2mm |
PHI 19MM | 3mm | PHI 10MM | 2.2mm |
PHI 25MM | 3mm | PHI 12MM | 2.2mm |
PHI 27MM | 3mm | PHI 14MM | 2.2mm |
PHI 32MM | 3mm | PHI 16MM | 1.5 - 2.2mm |
PHI 34MM | 3mm | PHI 18MM | 2.2mm |
PHI 42MM | 3mm | PHI 20MM | 1.5 - 2.2mm |
PHI 48MM | 3mm | PHI 25MM | 1.5 - 2.2mm |
PHI 50MM | 3mm | PHI 27MM | 2.2mm |
PHI 60MM | 3mm | PHI 35MM | 2.2mm |
PHI 65MM | 3mm | PHI 42MM | 2.2mm |
PHI 75MM | 4mm | ||
PHI 90MM | 4mm | ||
PHI 100MM | 4mm | ||
PHI 100MM | 5mm | ||
PHI 110MM | 5mm | ||
PHI 150MM | 5mm |
Các sản phẩm của Ống Thuận Thảo không chỉ đạt các tiêu chuẩn trong nước mà còn đạt yêu cầu về quy cách ống nước PVC quốc tế, đảm bảo chất lượng và độ bền cho các công trình xây dựng.
5. Hướng dẫn lựa chọn kích thước ống nhựa PVC phù hợp
Để chọn được kích thước ống nhựa PVC phù hợp, bạn cần lưu ý các yếu tố sau:
5.1 Xác định nhu cầu sử dụng
Trước tiên, hãy xác định công năng sử dụng của ống nước PVC. Nếu sử dụng cho hệ thống cấp nước, bạn cần ống có đường kính vừa phải, khoảng từ 20mm đến 60mm. Đối với hệ thống thoát nước công nghiệp, chọn loại ống có đường kính lớn hơn, khoảng 100mm trở lên.
5.2. Xác định yêu cầu kỹ thuật
Áp suất làm việc: Dựa vào áp suất hệ thống, chọn ống nhựa PVC có chỉ số PN phù hợp. Các loại ống có độ dày thành lớn sẽ chịu được áp suất cao hơn.
Lưu lượng dòng chảy: Xem xét đường kính trong của ống để đảm bảo lưu lượng dòng chảy đạt yêu cầu. Nếu hệ thống cần lưu lượng lớn, chọn kích cỡ ống nhựa PVC có đường kính lớn.
Tính chất chất lỏng hoặc khí: Tính chất chất lỏng hoặc khí sẽ ảnh hưởng đến độ bền của ống. Các hóa chất ăn mòn đòi hỏi loại ống có độ dày và vật liệu đặc biệt để tránh sự cố.
Xem thêm >> Hướng dẫn sử dụng thước kẹp để đo đường kính ống
6. Địa chỉ cung cấp ống nhựa uy tín tại Việt Nam - Ống Thuận Thảo
Ống Thuận Thảo là một trong những nhà cung cấp hàng đầu về các sản phẩm ống nước PVC chất lượng cao tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm và sản phẩm đa dạng về kích cỡ và chủng loại, Thuận Thảo cam kết mang đến cho khách hàng những giải pháp tối ưu và đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật. Tại Thuận Thảo, các dòng ống nhựa lưới dẻo và ống PVC lõi thép đều được sản xuất theo quy cách và tiêu chuẩn quốc tế, phù hợp cho cả công trình dân dụng và công nghiệp.
Ống Thuận Thảo tự hào là địa chỉ uy tín, cung cấp các sản phẩm chất lượng với giá cả hợp lý, mang lại sự an tâm tuyệt đối cho khách hàng.
Việc chọn đúng kích cỡ ống nhựa PVC sẽ mang lại hiệu quả lâu dài cho hệ thống của bạn. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn đã có thêm kiến thức để lựa chọn cỡ ống PVC phù hợp, đảm bảo chất lượng và tuổi thọ cho các công trình của mình.
Thông tin liên hệ:
Hotline: 0856.490.555
Website: www.ongthuanthao.com